Một số điện thoại sử dụng lâu dài có khả năng tạo mối liên kết vô hình với vận khí của người dùng. Vậy nên việc xem phong thủy 4 số cuối điện thoại tại nhà cái Sbotop rất quan trọng. Tìm hiểu chi tiết bài viết tại đây!
Cách tính 4 số cuối điện thoại có đúng không?
Tính cát hung số điện thoại dựa trên 4 số cuối là một cách tính khá phổ biến trong xã hội hiện nay.
Việc tính toán sim phong thủy sử dụng 4 số cuối của điện thoại khá đơn giản. Nên ngay cả những người không có hiểu biết trước về sim phong thủy cũng có thể thực hiện được.
Trên thực tế có hai cách tính sim 4 số điện thoại khác nhau đó là 4 số cuối sim phong thủy và 4 số cuối sim đẹp.
Để biết ý nghĩa sim phong thủy 4 số cuối, bạn phải thực hiện theo các lý thuyết về phong thủy, có cơ sở khoa học vững chắc.
Ưu điểm của phương pháp soi 4 số cuối điện thoại
Thuật xem bói phong thủy 4 số cuối điện thoại là một thuật phổ biến. Ngoài ra, quy trình tính toán của nó rất cơ bản nên bất kỳ ai cũng có thể sử dụng nó.
Nhược điểm khi xem 4 số cuối điên thoại
Phương pháp luận giải bốn chữ số cuối không áp dụng các khái niệm phong thủy về âm dương, ngũ hành, bát quái. Vì vậy, phương pháp này không đủ để đánh giá sim ảnh hưởng như thế nào đến phong thủy của người dùng.
3 Cách tính sim phong thủy 4 số cuối chuẩn nhất
Cách 1: xem phong thủy 4 số cuối điện thoại theo mệnh
- Người mệnh Kim: 4 số cuối điện thoại có 0, 2, 5, 6, 7 và 8 – CÁT.
- Người mệnh Mộc: 4 số đuôi điện thoại có số 1, 3 và số 4 – CÁT.
- Mệnh Thủy: 4 số đuôi điện thoại có số 1, 6 – CÁT.
- Người mệnh Hỏa: 4 số đuôi điện thoại có 3, 4 và 9 – CÁT.
- Người mệnh Thổ: 4 số cuối điện thoại có 0, 2, 5, 8 và 9 – CÁT.
Nhìn vào mệnh ngũ hành tuổi, đối chiếu với 4 số cuối điện thoại là biết cung hay cát.
Ví dụ: Bạn sinh 1985 là mệnh Kim. Số điện thoại là 0976238348.
Cách 2: Tính tổng 4 số cuối điện thoại để xem tốt xấu
Một số sim điện thoại khi sử dụng lâu dài, một số chuyên gia phong thủy khẳng định sẽ có mối liên hệ về vận mệnh với người dùng. Do đó, bạn có thể xác định xem số điện thoại này có may mắn cho mình hay không bằng cách xem 4 số cuối của sim trong phong thủy.
Công thức thực sự đơn giản; tất cả những gì bạn phải làm là cộng bốn số cuối lại với nhau, chia cho 4, và kết quả sẽ là số mệnh của bạn.
Ví dụ: nếu bốn chữ số cuối cùng của sim của bạn là 4790, cộng bốn chữ số đó với nhau rồi chia cho bốn sẽ thu được câu trả lời: 4 + 7 + 9 + 0 = 20: 4 = 5.
Ý nghĩa của các chữ số cuối cùng được thể hiện trong một bảng, và số năm được liên kết với tình yêu, may mắn và đào hoa.
Cách 3: Dựa theo công thức chia cho 80
- Về ngũ hành: 80 là số mang hành thổ. Mà thổ phân bổ chính giữa bàn phi tinh trong bát quái (trung cung). Trong khi Trung cung là nơi phát sinh nơi kết thúc vạn vật. Do đó, con số này được lấy ra để làm vị trí tối thượng.
- Theo kinh dịch: 80 tương ứng với quẻ thuần khôn. Mà Khôn là biểu tượng của đất, chi phối lên vạn vật. Nên đây là con số trọng yếu.
Các bước thực hiện:
- Bước 1: Lấy 4 số cuối điện thoại
- Tại bước 2: Lấy 4 số đó chia cho 80.
- Bước 3: Kết quả vừa tính trừ đi phần nguyên. Tiếp đến nhân với 80 để ra kết quả cuối cùng. Nếu số tính là 1 số nguyên nhỏ hơn 80, đó là kết quả cuối, và không cần nhân với 80. Lặp lại các bước trên đến kết quả cuối cùng.
- Cuối cùng: đối chiếu kết quả cuối với bảng tra cát hung 4 số cuối
Tổng hợp những đuôi 4 số cuối điện thoại đại cát
SỐ | ĐÁNH GIÁ HUNG – CÁT | Ý NGHĨA 4 SỐ CUỐI ĐIỆN THOẠI |
1 | CÁT | Mưu sự thành công, sự nghiệp thăng tiến |
2 | BÌNH | Cuộc đời lắm thăng trầm, hậu vận chưa nhàn hạ |
3 | ĐẠI CÁT | Ngày một thịnh vượng, vạn sự thuận lợi |
4 | HUNG | Tiền đồ gian nan, vất vả vây quanh |
5 | ĐẠI CÁT | Làm ăn phát đạt, danh lợi lưỡng toàn |
6 | CÁT | Có được lộc trời ban, định mệnh có thể thành công |
7 | CÁT | Mọi sự bình an, hướng tới thành công |
8 | CÁT | Vượt gian nan vất vả thành công sẽ đến |
9 | HUNG | Tự thân lo toan, mọi sự khó lường |
10 | HUNG | Nỗ lực rất nhiều nhưng sự khó thành |
11 | CÁT | Được người trọng vọng, vững bước về phía trước |
12 | HUNG | Sức khỏe kém, công việc gian nan |
13 | CÁT | Được người kính trọng, hưởng phước trời ban |
14 | BÌNH | Thành bại đan xen, mọi sự đều dựa vào nghị lực |
15 | CÁT | Gặt hái thành tựu, nhất định được hưng vượng |
16 | ĐẠI CÁT | Thành tựu lớn lao, danh lợi song hành |
17 | CÁT | Quý nhân phù trợ đi tới thành công |
18 | ĐẠI CÁT | Trăm sự trôi chảy, vạn sự hưng vượng |
19 | HUNG | Khó khăn muôn phần, gia đạo bất hòa |
20 | ĐẠI HUNG | Lo nghĩ nhiều, gian nan luôn có |
21 | CÁT | Chuyên tâm ắt sẽ thành, có lộc buôn bán |
22 | HUNG | Có tài nhưng khó phát huy, công việc không may mắn |
23 | ĐẠI CÁT | Nổi danh tên tuổi, ắt thành đại nghiệp |
24 | CÁT | Tự lập ắt gây dựng đại nghiệp |
25 | CÁT | Nhân cách tốt, thiên thời địa lợi đồng hành |
26 | HUNG | Phong ba bão táp nhưng qua được hiểm nguy |
27 | CÁT | Lúc thành lúc bại, có thể giữ được thành công |
28 | ĐẠI CÁT | Ý chí mạnh mẽ, tiến mãi không lùi bước |
29 | HUNG | Cát hung lẫn lộn, có thành có bại |
30 | ĐẠI CÁT | Danh lợi đều có, đại sự thành công |
31 | ĐẠI CÁT | Thành công như rồng bay phượng múa |
32 | CÁT | Thịnh vượng đến nhờ trí dũng |
33 | HUNG | Rủi ro liên tiếp, thành công khó khăn |
34 | BÌNH | Số phận trung bình, trung vận mới ổn |
35 | HUNG | Phận long đong, thường gặp nạn tai |
36 | CÁT | Thuận buồm xuôi gió, tránh được hiểm nguy |
37 | BÌNH | Được danh mà không có lợi |
38 | ĐẠI CÁT | Công danh rộng mở, tương lai tươi sáng |
39 | BÌNH | Lúc chìm nổi, khi thịnh suy vô định |
40 | ĐẠI CÁT | Tiền đồ sáng sủa thuận thiên ý |
41 | HUNG | Sự nghiệp không thành |
42 | CÁT | Nhẫn nhịn chịu đựng ắt được cát lợi |
43 | CÁT | Thuận thiên thời, thành công tự đến |
44 | HUNG | Tham công lỡ việc, sự khó như ý muốn |
45 | HUNG | Khó khăn kéo dài, va vấp liên miên |
46 | ĐẠI CÁT | Quý nhân phù trợ thành công đến |
47 | ĐẠI CÁT | Danh lợi thành công đều có, thành công tốt đẹp |
48 | BÌNH | Gặp cát được cát gặp hung thì hung |
49 | BÌNH | Hung cát đan xen, có thành có bại |
50 | BÌNH | Bập bùng sóng gió, thịnh suy khó đoán |
51 | CÁT | Thành công sau không ít thăng trầm |
52 | HUNG | Sướng trước khổ sau |
53 | BÌNH | Cố gắng nhiều nhưng không được bao nhiêu |
54 | HUNG | Hiểm họa ẩn trong mọi sự |
55 | ĐẠI HUNG | Mọi chuyện ngược ý, khó có thành công |
56 | CÁT | Nỗ lực phấn đấu sẽ được thành công |
57 | BÌNH | Khổ trước sướng sau |
58 | HUNG | Gặp sự do dự khó mà thành |
59 | BÌNH | Không xác định được phương hướng |
60 | HUNG | Phong ba bão táp bủa vây, khó nhọc với đời |
61 | HUNG | Lo nghĩ nhiều nhưng mưu sự lớn khó thành |
62 | CÁT | Cố gắng nỗ lực sẽ được thành công |
63 | HUNG | Công việc khó khăn, tiền bạc được 1 mất 9 |
64 | CÁT | Thành công tự đến, giữ được sẽ an |
65 | BÌNH | Gia đạo bất hòa, không được tin tưởng |
66 | ĐẠI CÁT | Vạn sự như ý, phú quý tự đến |
67 | CÁT | Nắm bắt tốt thời cơ ắt có thành công |
68 | HUNG | Có lo nghĩ trước sau cũng chẳng được an |
69 | HUNG | Công việc bấp bênh, khó khăn theo đuổi |
70 | BÌNH | Hung có cát có, mọi sự bình thường |
71 | BÌNH | Có được cũng mất, khó yên ổn |
72 | CÁT | An lạc tự đến, mọi việc ắt cát tường |
73 | BÌNH | Không tham vọng lớn, vô mưu hưởng an lành |
74 | BÌNH | Tiến không bằng lùi, trong tốt ắt có xấu |
75 | HUNG | Gặp nhiều hung sự, cẩn thận cảnh giác |
76 | CÁT | Khổ qua đẩy lùi thất bại, thuận lợi ắt tới |
77 | BÌNH | Nửa được nửa mất đã được định sẵn |
78 | ĐẠI CÁT | Tiền đồ rộng mở, trăm sự đầy hy vọng, cố gắng sẽ thành |
79 | HUNG | Có rồi lại mất, lo nhiều cũng khó mà thay đổi |
80 | ĐẠI CÁT | Số phận an bài điềm cát, thành công phú quý ắt tới |
Tiết lộ những số đuôi điện thoại xấu cần tránh
Ngược lại với những con số kể trên, nếu bạn đang sở hữu sim có 4 số đuôi tiếp theo thì nên nghĩ đến việc đổi số điện thoại vì đó là những dãy số có tác động xấu đến cả công việc và cuộc sống cá nhân của bạn. người dùng doanh nghiệp.
- 1344: Người làm việc hăng say, làm ăn hăng hái, dễ thay lòng đổi dạ.
- 1353: Số bệnh tật mang đến
- 1674: Số lượng những người đàn ông giàu có và sức khỏe kém
Hy vọng những thông tin về xem bói 4 số cuối điện thoại. Hoặc thông tin xem ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại này cho bạn những hiểu biết hữu ích.